hocvietcode.com
  • Trang chủ
  • Học lập trình
    • Lập trình C/C++
    • Lập trình HTML
    • Lập trình Javascript
      • Javascript cơ bản
      • ReactJS framework
      • AngularJS framework
      • Typescript cơ bản
      • Angular
    • Lập trình Mobile
      • Lập Trình Dart Cơ Bản
        • Dart Flutter Framework
    • Cơ sở dữ liệu
      • MySQL – MariaDB
      • Micrsoft SQL Server
      • Extensible Markup Language (XML)
      • JSON
    • Lập trình PHP
      • Lập trình PHP cơ bản
      • Laravel Framework
    • Lập trình Java
      • Java Cơ bản
    • Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
    • Lập Trình C# Cơ Bản
    • Machine Learning
  • WORDPRESS
    • WordPress cơ bản
    • WordPress nâng cao
    • Chia sẻ WordPress
  • Kiến thức hệ thống
    • Microsoft Azure
    • Docker
    • Linux
  • Chia sẻ IT
    • Tin học văn phòng
      • Microsoft Word
      • Microsoft Excel
    • Marketing
      • Google Adwords
      • Facebook Ads
      • Kiến thức khác
    • Chia sẻ phần mềm
    • Review công nghệ
    • Công cụ – tiện ích
      • Kiểm tra bàn phím online
      • Kiểm tra webcam online
Đăng nhập
  • Đăng nhập / Đăng ký

Please enter key search to display results.

Home
  • Lập trình PHP cơ bản
Toán tử (operators) trong PHP

Toán tử (operators) trong PHP

  • 23-02-2023
  • Toanngo92
  • 0 Comments

Khái niệm toán tử trong PHP, toán tử kết hợp với toán hạng để tạo thành một biểu thức, cũng tương tự như các ngôn ngữ khác hay có nhiều loại toán tử khác nhau với mục đích riêng, sẽ được mô tả chi tiết ở bài viết này.

Mục lục

  • Toán tử số học (Arimetic Operators)
  • Toán tử so sánh (Comparision Operators)
  • Toán tử luận lý (Logical Operators)
  • Toán tử gán
  • Toán tử điều kiện (Conditional Operator)
  • Danh mục toán tử
  • Thứ tự ưu tiên toán tử

Toán tử số học (Arimetic Operators)

Các toán tử số học thực hiện các phép toán số học khác nhau bao gồm cộng, trừ, nhân chia, chia lấy dư như sau:

Toán tửTênMô tả
+CộngTrả về tổng hai toán hạng
–TrừTrả về hiệu hai toán hạng
*NhânTrả về tích hiệu hai toán hạng
/ChiaTrả về thương hai toán hạng
%Chia lấy dưTrả về số dư của phép chia hai toán hạng (kiểu số nguyên – int)

Ví dụ

<?php

$a = 3;
$b = 2;
$c = $a + $b;
echo "Addition of two numbers is: $c <br/>";
$c = $a - $b;
echo "Subtraction of numbers is: $c <br/>";
$c = $a * $b;
echo "Multiplication of two numbers is: $c <br/>";
$c = $a / $b;
echo "Division of two numbers is: $c <br/>";
$c = $a % $b;
echo "Modulus of numbers is: $c <br/>";
$c = $a++;
echo "Increment of number is: $c <br/>";
$c = $a--;
echo "Decrement of number is: $c <br/>";

// ouput:
// Addition of two numbers is: 5
// Subtraction of numbers is: 1
// Multiplication of two numbers is: 6
// Division of two numbers is: 1.5
// Modulus of numbers is: 1
// Increment of number is: 3
// Decrement of number is: 4
?>

Toán tử so sánh (Comparision Operators)

Toán tử so sánh giúp so sánh hai toán hạng, còn có tên gọi khác là toán tử quan hệ (relation operators), được liệt kê như sau:

Toán tửTênMô tả
==Bằng nhauTrả về true nếu cả hai toán hạng đều bằng nhau
===Giống nhau (bao gồm cả kiểu dữ liệu)Trả về true nếu cả hai toán hạng đều bằng nhau và có cùng kiểu dữ liệu
!=Không bằng nhauTrả về true nếu toán hạng thứ nhất không bằng toán hạng thứ hai
<>Không bằng nhauTrả về true nếu toán hạng thứ nhất không bằng toán hạng thứ hai
!==Không giống nhau (bao gồm cả kiểu dữ liệu)Trả về true nếu toán hạng thứ nhất không bằng toán hạng thứ hai hoặc chúng không cùng kiểu dữ liệu
<Nhỏ hơnTrả về true nếu toán hạng đầu tiên nhỏ hơn toán hạng thứ hai
<=Nhỏ hơn hoặc bằngTrả về true nếu toán hạng đầu tiên nhỏ hơn hoặc bằng toán hạng thứ hai
>Lớn hơnTrả về true nếu toán hạng đầu tiên lớn hơn toán hạng thứ hai
>=Lớn hơn hoặc bằngTrả về true nếu toán hạng đầu tiên lớn hơn hoặc bằng toán hạng thứ hai

Ví dụ:

<?php
$a = 21;
$b = 20;
if ($a == $b) {
    echo " a is equal to b<br/>";
} else {
    echo " a is not equal to b<br/>";
}
if ($a > $b) {
    echo "a is greater than b<br/>";
} else {
    echo " a is not greater than b<br/>";
}
if ($a < $b) {
    echo " a is less than b<br/>";
} else {
    echo " a is not less than b<br/>";
}
if ($a != $b) {
    echo " a is not equal to b<br/>";
} else {
    echo " a is equal to b<br/>";
}
if ($a >= $b) {
    echo "a is either greater than or equal to b<br/>";
} else {
    echo " a is neither greater than nor equal to b<br/>";
}
if ($a <= $b) {
    echo " a is either less than or equal to b<br/>";
} else {
    echo "a is neither less than nor equal to b<br/>";
}
// output

//a is not equal to b
//a is greater than b
//a is not less than b
//a is not equal to b
//a is either greater than or equal to b
//a is neither less than nor equal to b
?>

Toán tử luận lý (Logical Operators)

Toán tử logic giúp kết hợp hoặc phủ định các biểu thức. PHP hỗ trợ các toán tử logic khác nhau như sau:

Toán tửTênMẫu Mô tả
AND (&&)Toán tử logic vàexpression1 && expression2Chỉ trả về true nếu cả hai biểu thức đều đúng
OR (||) Toán tử logic hoặcexpression1 || expression2Trả về true nếu bất kỳ một trong các biểu thức là true
XORToán tử 1 trong 2expression1 XOR expression2Trả về true nếu Biểu thức 1 hoặc Biểu thức 2 nhưng không phải cả hai
!Toán tử phủ định!expression1Chỉ trả về true nếu điều kiện không đúng ( điều kiện trả ra false)

Ví dụ:

<?php
$a = 127;
$b = 9;
if( $a > 10 && $b > 10 ) {
    echo "a and b are greater than 10<br/>";
} else {
    echo "a and b are not greater than 10<br/>";
}
// or
if( $a > 10 || $b > 10 ) {
    echo "a or b are greater than 10<br/>";
} else {
    echo "a or b are not greater than 10<br/>";
}
// not
if( !($a > 10) ) {
    echo "a and b are greater than 10<br/>";
} else {
    echo "a and b are not greater than 10<br/>";
}
// xor
if( $a > 10 xor $b > 10 ) {
    echo "should return true if one of the conditions is true, but not both<br/>";
} else {
    echo "should return false if one of the conditions is true, but not both else option<br/>";
}
// reassigned value
$b = 11;
if( $a > 10 xor $b > 10 ) {
    echo "should return true if one of the conditions is true, but not both<br/>";
} else {
    echo "should return false if one of the conditions is true, but not both else option<br/>";
}
// output

//a and b are not greater than 10
//a or b are greater than 10
//a and b are not greater than 10
//should return true if one of the conditions is true, but not both
//should return false if one of the conditions is true, but not both else option
?>

Toán tử gán

Toán tử gán được sử dụng để ghi giá trị cho biến. Bên cạnh toán tử gán chính được biểu thị bằng ký hiệu =, PHP cũng hỗ trợ các toán tử gán kết hợp.

+= và -= là ví dụ về các toán tử gán kết hợp thực hiện phép cộng và phép trừ kết hợp với phép gán tương ứng. Các toán tử kết hợp cũng có thể được sử dụng với các toán tử kết hợp mảng và chuỗi.

Biểu thứcMô tả
$a += $b$a = $a+$b
$a -= $b$a = $a – $b
$a *= $b$a = $a * $b
$a /= $b$a = $a / $b
$a %= $b$a = $a % $b
$a .= $bNối chuỗi b vào a (không phải phép cộng)

Ví dụ:

<?php
$a = 30;
$b = 207;

$c = $a + $b; /* Assignment operator */
echo "Addition Operation Result: $c <br/>";

/* Value of c becomes 30 + 207 = 237 */
$c += $a;

/* Value of c becomes 237 + 30 = 267 */
echo "Add AND Assignment Operation Result: $c <br/>";
$c -= $a; /* Value of c becomes 267 - 30 = 237 */

echo "Subtract AND Assignment Operation Result: $c <br/>";
$c *= $a; /* Value of c becomes 237 * 30 = 7110 */

echo "Multiply AND Assignment Operation Result: $c <br/>";
$c /= $a; /* Value of c becomes 7110 / 30 = 237 */

echo "Division AND Assignment Operation Result: $c <br/>";
$c %= $a; /* Value of c becomes 237 % 30 = 27 */

echo "Modulus AND Assignment Operation Result: $c <br/>";
//output:
// Addition Operation Result: 237
// Add AND Assignment Operation Result: 267
// Subtract AND Assignment Operation Result: 237
// Multiply AND Assignment Operation Result: 7110
// Division AND Assignment Operation Result: 237
// Modulus AND Assignment Operation Result: 27

Toán tử điều kiện (Conditional Operator)

Toán tử điều kiện được sử dụng để thực hiện các hoạt động khác nhau dựa trên các điều kiện khác nhau. PHP hỗ trợ toán tử điều kiện ? : (toán tử 3 ngôi, hoặc anh em chúng ta gọi là if else một dòng cho dễ hi

ểu). Trước tiên, nó được sử dụng để đánh giá một biểu thức cho giá trị TRUE hoặc FALSE, sau đó, thực hiện một trong hai câu lệnh đã cho tùy thuộc vào kết quả đánh giá. Nó thường được sử dụng để đánh giá hoạt động if-then-else.

Ví dụ:

<?php
$a = 10;
$b = 207;
/* Ternary condition: if a is greater than b, assign a to $result, otherwise assign b */
$result = ($a > $b) ? $a : $b;
echo $result;
// output: 207

Danh mục toán tử

Trên cơ sở số lượng toán hạng được sử dụng, và đặc tính các toán tử, chúng ta có thể chia danh mục toán tử thành bảng như sau:

Danh mục toán tửMô tả
Toán tử tiền tố đơn vịNằm trước một toán hạng
Toán tử nhị phânLấy hai toán hạng và thực hiện các phép tính số học khác nhau
Toán tử điều kiện hoặc ba ngôiLấy ba toán hạng. Dựa trên cách đầu tiên biểu thức toán tử được ước tính toán, biểu thức thứ hai hoặc thứ ba sẽ được ước tính toán
Toán tử gánGán một giá trị cho một biến

Thứ tự ưu tiên toán tử

Thứ tự ưu tiên của các toán tử quyết định thứ tự thực hiện các toán tử trong một biểu thức. Một số toán tử được ưu tiên hơn những toán tử khác. Để tìm hiểu thêm về thứ tự ưu tiên giữa các toán tử, nếu chưa hiểu về khái niệm này, các bạn nên ôn tập lại ngôn ngữ C/C++ hoặc xem bài viết Các toán tử và biểu thức trong C.

Bài viết liên quan:

Hướng dẫn sử dụng xdebug để gỡ lỗi PHP bằng visual studio code môi trường windows
Hướng dẫn cấu hình Extension live server tự động tải lại PHP khi cập nhật file trên visual studio code
Kỹ thuật AJAX trong PHP
Làm việc với JSON trong PHP
Chuyển hướng trình duyệt, download file bằng HTTP Header trong PHP
Một số cải tiến mới của PHP 8
Nhận dạng trình duyệt và nền tảng trong PHP
Từ khóa final, static, overloading và magic method trong PHP
Abstract Class (lớp trừu tượng) trong PHP
Interface trong hướng đối tượng PHP
Method (phương thức), public,private,protected, method overriding trong hướng đối tượng PHP
Iterable và iterator trong PHP

THÊM BÌNH LUẬN Cancel reply

Dịch vụ thiết kế Wesbite

NỘI DUNG MỚI CẬP NHẬT

2. PHÂN TÍCH VÀ ĐẶC TẢ HỆ THỐNG

1. TỔNG QUAN KIẾN THỨC THỰC HÀNH TRIỂN KHAI DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Hướng dẫn tự cài đặt n8n comunity trên CyberPanel, trỏ tên miền

Mẫu prompt tạo mô tả chi tiết bối cảnh

Một số cải tiến trong ASP.NET Core, Razor Page, Model Binding, Gabbage collection

Giới thiệu

hocvietcode.com là website chia sẻ và cập nhật tin tức công nghệ, chia sẻ kiến thức, kỹ năng. Chúng tôi rất cảm ơn và mong muốn nhận được nhiều phản hồi để có thể phục vụ quý bạn đọc tốt hơn !

Liên hệ quảng cáo: [email protected]

Kết nối với HỌC VIẾT CODE

© hocvietcode.com - Tech888 Co .Ltd since 2019

Đăng nhập

Trở thành một phần của cộng đồng của chúng tôi!
Registration complete. Please check your email.
Đăng nhập bằng google
Đăng kýBạn quên mật khẩu?

Create an account

Welcome! Register for an account
The user name or email address is not correct.
Registration confirmation will be emailed to you.
Log in Lost your password?

Reset password

Recover your password
Password reset email has been sent.
The email could not be sent. Possible reason: your host may have disabled the mail function.
A password will be e-mailed to you.
Log in Register
×