hocvietcode.com
  • Trang chủ
  • Học lập trình
    • Lập trình C/C++
    • Lập trình HTML
    • Lập trình Javascript
      • Javascript cơ bản
      • ReactJS framework
      • AngularJS framework
      • Typescript cơ bản
      • Angular
    • Lập trình Mobile
      • Lập Trình Dart Cơ Bản
        • Dart Flutter Framework
    • Cơ sở dữ liệu
      • MySQL – MariaDB
      • Micrsoft SQL Server
      • Extensible Markup Language (XML)
      • JSON
    • Lập trình PHP
      • Lập trình PHP cơ bản
      • Laravel Framework
    • Lập trình Java
      • Java Cơ bản
    • Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
    • Lập Trình C# Cơ Bản
    • Machine Learning
  • WORDPRESS
    • WordPress cơ bản
    • WordPress nâng cao
    • Chia sẻ WordPress
  • Kiến thức hệ thống
    • Microsoft Azure
    • Docker
    • Linux
  • Chia sẻ IT
    • Tin học văn phòng
      • Microsoft Word
      • Microsoft Excel
    • Marketing
      • Google Adwords
      • Facebook Ads
      • Kiến thức khác
    • Chia sẻ phần mềm
    • Review công nghệ
    • Công cụ – tiện ích
      • Kiểm tra bàn phím online
      • Kiểm tra webcam online
Đăng nhập
  • Đăng nhập / Đăng ký

Please enter key search to display results.

Home
  • Microsoft Excel
  • Tin học văn phòng
Các phím tắt thông dụng trong Excel

Các phím tắt thông dụng trong Excel

  • 06-09-2021
  • thuypham
  • 0 Comments

Để công việc của mình trở nên chuyên nghiệp cũng như tiết kiệm thời gian hơn, tác vụ từ bàn phím là điều kiện cần thiết. Các phím tắt trên bàn phím sẽ là trợ thủ đắc lực để bạn hoàn thành công việc của mình. Và bài viết dưới đây sẽ thống kê một số phím tắt thông dụng nhất trong Microsoft Excel phiên bản 2013, và về cơ bản thì chúng được hỗ trợ trên tất cả các phiên bản trước đó.

Mục lục

  • 1 . Thao tác với ribbon
  • 2. Các phím di chuyển
  • 3. Thao tác, định dạng hàng, cột
  • 4. Thao tác với sheet
  • 5. Phím tắt Ctrl
  • 6. Phím tắt F…

1 . Thao tác với ribbon

Để thao tác với ribbon, bạn hãy sử dụng phím Alt.

Lúc này, ở mỗi chức năng sẽ hiện thị số và các chữ cái tương ứng. Bạn ấn tổ hợp phím “Alt + “…” “ (“…” là các số hoặc chữ cái tương ứng với chức năng được hiển thị).

2. Các phím di chuyển

Ctrl + Mũi tên: Di chuyển đến vùng dữ liệu kế tiếp.

Ctrl + Home/ End: Về ô đầu tiên (A1)/ cuối cùng.

Ctrl + Shift + Home: Chọn từ ô hiện tại đến ô A1.

Ctrl + Shift + End: Chọn từ ô hiện tại đến ô chứa dữ liệu cuối cùng.

Enter : Xuống dưới một ô.

Alt + Enter : Thêm 1 dòng trong 1 ô.

Tab: di chuyển sang phải 1 ô.

Shift + Tab: Di chuyển sang trái 1 ô.

Alt + tab : Di chuyển giữa hai hay nhiều file kế tiếp.

3. Thao tác, định dạng hàng, cột

Ctrl + Space: Chèn cột

Shift + Space: Chèn dòng

4. Thao tác với sheet

Shift + F11: Thêm 1 sheet mới.

Ctrl + Tab/ Ctrl + F6: Chuyển đổi qua lại giữa các bảng tính đang mở.

Ctrl + Page Up: Chuyển sang sheet trước.

Ctrl + Page Down: Chuyển sang sheet kế tiếp.

5. Phím tắt Ctrl

Ctrl + PgUp: Chuyển đổi giữa các tab bảng tính, từ sang trái phải.

Ctrl + Shift + &: Kẻ viền cho các ô được chọn.

Ctrl + Shift_: Loại bỏ viền từ các ô được chọn.

Ctrl + Shift + ~: Áp dụng định dạng số.

Ctrl + Shift + $: Áp dụng định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân (số âm trong ngoặc đơn).

Ctrl + Shift +%: Áp dụng định dạng phần trăm không có chữ số thập phân.

Ctrl + Shift + ^: Áp dụng định dạng số với hai chữ số thập phân.

Ctrl + Shift + #: Áp dụng định dạng ngày với ngày, tháng và năm.

Ctrl + Shift + @: Áp dụng định dạng thời gian với giờ, phút, và AM hoặc PM.

Ctrl + Shift +!: Áp dụng định dạng số với hai chữ số thập phân, phân cách hàng nghìn, và dấu trừ (-) cho giá trị âm.

Ctrl + Shift + *: Chọn vùng dữ liệu liên quan đến ô hiện tại

Ctrl + Shift + “:Sao chép dữ liệu từ ô phía trên.

Ctrl + Shift + Plus (+): Hiển thị hộp thoại Insert để chèn các ô trống.

Ctrl + Dấu trừ (-): Hiển thị hộp thoại

Delete để xóa các ô được chọn.

Ctrl +; : Vào ngày hiện tại.

Ctrl + `: Chuyển đổi giữa hiển thị các giá trị di động và hiển thị công thức trong bảng tính.

Ctrl + ‘:Sao chép dữ liệu từ ô phía trên.

Ctrl + 1: Hiển thị Format Cells hộp thoại.

Ctrl + 2: Áp dụng hoặc loại bỏ định dạng chữ đậm.

Ctrl + 3: Áp dụng hoặc loại bỏ định dạng in nghiêng.

Ctrl + 4: Áp dụng hoặc loại bỏ gạch dưới.

Ctrl + 5: Áp dụng hoặc loại bỏ gạch ngang.

Ctrl + 6: Chuyển đổi giữa ẩn và các đối tượng hiển thị.

Ctrl + 9/ Ctrl + Shift + 9: Ẩn/ hiển thị các hàng được chọn.

Ctrl + 0/ Ctrl + Shift + 0: Ẩn/ hiển thị các cột được chọn.

Ctrl + A: Chọn dữ liệu ở ô hiện tại và chọn toàn bộ bảng tính cho lần ấn thứ 2.

Ctrl + B: Áp dụng hoặc loại bỏ định dạng chữ đậm.

Ctrl + C: Sao chép các ô được chọn.

Ctrl + D: Chép dữ liệu từ ô phía trên xuống ô phía dưới..

Ctrl + F: Hiển thị hộp thoại Tìm và Thay thế.

Shift + F5: Hiển thị hộp thoại Tìm và Thay thế.

Shift + F4: Di chuyển đến các ô trống còn lại trong vùng dữ liệu (đã được tạo) và cột kế tiếp.

Ctrl + Shift + F: mở hộp thoại Format Cells.

Ctrl + G: Hiển thị hộp thoại Go To.

Ctrl + H: Hiển thị hộp thoại Tìm và Thay thế.

Ctrl + I: Áp dụng hoặc loại bỏ định dạng in nghiêng.

Ctrl + K: Hiển thị hộp thoại Insert Hyperlink.

Ctrl + L: Hiển thị Tạo bảng hộp thoại.

Ctrl + N: Tạo một workbook trống mới.

Ctrl + O: Hiển thị hộp thoại Open để mở hoặc tìm một tập tin.

Ctrl + Shift + O: Hiển thị các cột được tìm kiếm

Ctrl + P: Hiển thị các tab Print trong Microsoft Office Backstage view.

Ctrl + Shift + P: sẽ mở ra hộp thoại Format Cells với Font tab được chọn.

Ctrl + Q: Hiển thị các tùy chọn phân tích nhanh cho dữ liệu của bạn khi bạn có các dữ liệu được chọn.

Ctrl + R: Sao chép dữ liệu từ ô bên trái sang bên phải.

Ctrl + S: Lưu những tập tin đang hoạt động với tên gọi hiện tại của nó.

Ctrl + T: Hiển thị Tạo bảng hộp thoại.

Ctrl + U: Áp dụng hoặc loại bỏ gạch dưới.

Ctrl + Shift + U: Mở rộng hoặc thu hẹp phần nội dung chứa công thức.

Ctrl + V: Dán nội dung được sao chép.

Ctrl + W: Đóng cửa sổ bảng tính được chọn.

Ctrl + X: Cắt nội dung các ô được chọn.

Ctrl + Y: Loại bỏ lệnh vừa thực hiện (chỉ sử dụng khi sử dụng Ctrl + Z).

Ctrl + Z: Trở lại lệnh vừa thực hiện. Alt + Z/

Ctrl + Shift: Chuyển chế độ gõ từ tiếng anh sang tiếng việt và ngược lại.

6. Phím tắt F…

  • F1:

Hiển thị cửa sổ Excel Help.

Ctrl + F1 hiển thị hoặc ẩn các ribbon.

Alt + F1: Tạo ra một biểu đồ hiển thị các dữ liệu trong phạm vi hiện tại.

Alt + Shift + F1: chèn một bảng tính mới.

  • F2:

Chỉnh sửa ô được chọn

Shift + F2: Tạo chú thích cho ô.

Ctrl + F2: Xem trước khi in.

  • F3:

Shift + F3: Hiển thị hộp thoại Insert Function.

Ctrl + F3: Đặt tên mảng cho một vùng dữ liệu.

  • F4:

Ctrl + F4: đóng cửa sổ bảng tính được chọn.

Alt + F4: đóng Excel.

  • F5:

Hiển thị hộp thoại Go To.

Ctrl + F5: Phục hồi kích thước cửa sổ của cửa sổ bảng tính được chọn.

  • F6:

F6: Lựa chọn hoặc bỏ chọn các ribbon.

Shift + F6: chuyển giữa các bảng tính, điều khiển Zoom, cửa sổ nhiệm vụ, và ribbon.

Ctrl + F6: chuyển sang cửa sổ workbook tiếp theo khi có nhiều hơn một cửa sổ bảng tính đang mở.

  • F7:

Hiển thị hộp thoại Spelling để kiểm tra chính tả.

  • F8:

Alt + F8: hiển thị hộp thoại Macro.

  • F9:

Shift + F9: tính toán các bảng tính hoạt động.

Ctrl + Alt + F9: tính toán tất cả các bảng tính (cho dù đã thay đổi tính toán).

Ctrl + Alt + Shift + F9: kiểm tra lại công thức.

Ctrl + F9: Ẩn đi một cửa sổ..

  • F10:

Tương tự như ấn Alt.

Shift + F10: giống như kích phải chuột.

Alt + Shift + F10: hiển thị menu cho Error Checking.

Ctrl + F10: Mở rộng hoặc phục hồi các cửa sổ bảng tính được chọn.

  • F11:

Tạo ra một biểu đồ của các dữ liệu trong phạm vi hiện tại.

Shift + F11: chèn một bảng tính mới.

Alt + F11: mở Microsoft Visual Basic.

  • F12:

Hiển thị hộp thoại Save As.

Chúc các bạn thành công !

Bài viết liên quan:

Phần 2 : Thiết kế giao diện trò chơi ô chữ với PowerPoint
Phần 1 : Hướng dẫn thiết kế trò chơi ô chữ trong PowerPoint
Hướng dẫn căn chỉnh lề Excel trước khi in
Cách chèn chữ và hình ảnh chìm trong Excel
Cách đóng dấu ngoặc đơn và bôi đỏ đối với số âm trong bảng tính Excel
Cách viết chữ nghiêng với nhiều góc độ trên Excel
Cách đánh số trang trên Excel nhanh chóng
Cách in bất cứ vùng chọn tài liệu trong Excel
Cách đánh số thứ tự trong Excel nhanh chóng
Lỗi thường bắt gặp trong Excel và cách khắc phục
Một số thay đổi trong Microsoft Excel 2013
Cách nhập công thức toán học và hóa học trong Excel

THÊM BÌNH LUẬN Cancel reply

Dịch vụ thiết kế Wesbite

NỘI DUNG MỚI CẬP NHẬT

4. KIỂM THỬ VÀ TRIỂN KHAI HỆ THỐNG

2. PHÂN TÍCH VÀ ĐẶC TẢ HỆ THỐNG

3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG

1. TỔNG QUAN KIẾN THỨC THỰC HÀNH TRIỂN KHAI DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Hướng dẫn tự cài đặt n8n comunity trên CyberPanel, trỏ tên miền

Giới thiệu

hocvietcode.com là website chia sẻ và cập nhật tin tức công nghệ, chia sẻ kiến thức, kỹ năng. Chúng tôi rất cảm ơn và mong muốn nhận được nhiều phản hồi để có thể phục vụ quý bạn đọc tốt hơn !

Liên hệ quảng cáo: [email protected]

Kết nối với HỌC VIẾT CODE

© hocvietcode.com - Tech888 Co .Ltd since 2019

Đăng nhập

Trở thành một phần của cộng đồng của chúng tôi!
Registration complete. Please check your email.
Đăng nhập bằng google
Đăng kýBạn quên mật khẩu?

Create an account

Welcome! Register for an account
The user name or email address is not correct.
Registration confirmation will be emailed to you.
Log in Lost your password?

Reset password

Recover your password
Password reset email has been sent.
The email could not be sent. Possible reason: your host may have disabled the mail function.
A password will be e-mailed to you.
Log in Register
×